Bảo hiểm du học StudyCare là gì?
StudyCare là một chương trình bảo hiểm du học toàn diện do OrbitProtect quản lý và được Công ty TNHH Lumley General Insurance (N.Z.), một trong những hàng bảo hiểm lớn nhất của New Zealand bảo hiểm.StudyCare dành riêng để bảo vệ và hỗ trợ toàn diện bạn trong suốt quá trình học tập. Từ khi bạn rời nhà du học cho đến khi bạn từ trường trở về nhà, bạn hoàn toàn tập trung vào việc học của mình, và yên tâm rằng bạn đã được bảo hiểm ở mức cao nhất. Với bảo hiểm Studycare, bạn chỉ cần gọi điện là được giúp đỡ ngay.
Những câu hỏi thường gặp
Có nhất thiết là tôi phải mua bảo hiểm du học không?
Chính phủ New Zealand yêu cầu bạn có bảo hiểm y tế và bảo hiểm du lịch nếu bạn đang học ở New Zealand.Ở Úc, bảo hiểm StudyCare không mang tính bắt buộc và là bảo hiểm bổ sung cho bảo hiểm bắt buộc cho du học sinh (OSHC).
Tôi có thể sử dụng hợp đồng bảo hiểm như thế nào?
Taylors College sẽ tự động được lập hóa đơn bảo hiểm vào thời điểm tuyển dụng cho du học sinh New Zealand trừ khi bạn chứng minh đã mua bảo hiểm thay thế khác.Học sinh ở Úc nên yêu cầu mua bảo hiểm Studycare khi điền vào mẫu đơn đăng ký học.
Tôi sẽ nhận được những gì để chứng minh về bảo hiểm của mình?
Trên hóa đơn Study Group có thể hiện bạn đã thanh toán phí bảo hiểm. Bạn cũng sẽ nhận được một Giấy chứng nhận bảo hiểm trên đó thể hiện số Hợp đồng bảo hiểm StudyCare và các số điện thoại trợ giúp trong trường hợp khẩn cấp của OrbitProtect 24 giờ nếu bạn cần được giúp đỡ trong khi đi lại.
Tôi có thể liên lạc với ai ?
Bạn nên liên lạc với Phòng dịch vụ học sinh để được tư vấn và giúp đỡ để thực hiện yêu cầu đòi bồi thường và giải quyết OrbitProtect.Bảo hiểm du học Study Care bao gồm những gì?
Dưới đây là bản tóm tắt những điểm chính. Vui lòng đọc thông tin chi tiết trong hợp đồng bao hiem của bạn để đảm bảo rằng hợp đồng này phù hợp với nhu cầu của bạn - nếu bạn muốn kiểm tra lại bất kỳ điều gì trước khi bạn mua bảo hiểm, hãy tải một trong những tập tin PDF ở cuối trang này.Các chi phí y tế | NZ$ | AU$ |
---|---|---|
Các chi phí y tế | Không giới hạn | Không giới hạn (Vượt mức $100) |
Về nước/Hồi hương nếu bạn bị tàn tật | Không giới hạn | Không giới hạn |
Chi phí chỗ ở và đi lại cho những người thân sang để chăm sóc bạn | Tối đa là $100.000: Áp dụng hạn mức ăn ở hàng ngày là từ $250 tới mức tối đa là $5.000 | Tối đa $100,000: Áp dụng hạn mức ăn ở hàng ngày là từ $250 tới mức tối đa là $5,000 |
Chôn cất hoặc hỏa táng, hoặc gửi thi hài về nước bạn | Tối đa là $100,000 | Tối đa là $100.000 |
Chăm sóc tại nhà khi bị tàn tật | Tối đa là $50,000 | Tối đa là $50.000 |
Điều trị nha khoa khẩn cấp | Tối đa là $1,500 | Tối đa là $1.500 |
Trợ cấp tiền mặt ở bệnh viện (sau 24 giờ) | Tối đa là $100/ngày tới mức tối đa là $3,000 ở NZ và $10.000 ở nước ngoài | Tối đa là $100/ngày tới mức tối đa là $3,000 ở nước Úc và $10.000 ở nước ngoài |
Chết do tai nạn | Tối đa là $25.000 ($10.000 nếu dưới 16 tuổi) | Tối đa là $25.000 ($10.000 nếu dưới 16 tuổi) |
Tài sản | NZ$ | AU$ |
Tài sản được bảo hiểm chi phí thay thế (“thay mới bằng cũ”), bất kể thời gian đã sử dụng. Quần áo và giầy dép đã qua sử dụng được hơn 12 tháng được bảo hiểm trên cơ sở khấu hao (“chi phí đồ mới trừ đi chi phí do đã sử dụng”). Giá trị bảo hiểm tối đa cho một mặt hàng là $10,000. |
Lên tới $10.000 cộng với các mục được nêu rõ. Mức bảo hiểm tối đa trên mỗi vật dụng, một cặp hoặc bộ vật dụng là $3.000 không nêu rõ (Vượt mức $150)
| Lên tới $15.000 cộng với các mục được nêu rõ. Mức bảo hiểm tối đa trên mỗi vật dụng, một cặp hoặc bộ vật dụng là $3.000 không nêu rõ (Vượt mức $150) |
Bị mất hoặc hư hỏng giấy tờ tuỳ thân | Lên tới $2.000 (Vượt mức $150) | Lên tới $2.000 (Vượt mức $150) |
Bị mất tiền | Lên tới $1.000 (Vượt mức $150) | Lên tới $1.000 (Vượt mức $150) |
Bảo hiểm Gián đoạn lịch trình | NZ$ | AU$ |
Các chi phí chỗ ở và đi lại nếu lịch trình bị huỷ do đình công, thời tiết... | Tối đa là $10,000 | Lên tới $10,000 |
Chi phí quần áo cần thiết và các vật dụng mua để dùng khi tắm rửa, nếu toàn bộ hành lý của bạn gửi chậm trong khoảng thời gian hơn 06 giờ | Tối đa là $200 | Lên tới $200 |
Tất cả những chi phí bổ sung phát sinh khi bạn về nước sớm hơn dự định | Tối đa là $100,000 | Lên tới $100,000 |
Các chi phí do lỡ chuyến bay chuyển tiếp | Tối đa là $10,000 | Lên tới $10,000 |
Mất tiền cọc | NZ$ | AU$ |
Huỷ các kế hoạch học tập và chuyến đi | Tối đa là $100,000 | Lên tới $100,000 |
Bảo hiểm Nghĩa vụ pháp lý | NZ$ | AU$ |
Trách nhiệm pháp lý đối với tử vong hoặc bị thương hoặc thiệt hại tài sản do tai nạn | Lên tới $2.500.000 (vượt mức $50) | Lên tới $2.500.000 (vượt mức $50) |
Thời gian bảo hiểm | AUD $ | NZ $ | Thời gian bảo hiểm | AUD $ | NZ $ |
---|---|---|---|---|---|
6 tuần | $91 | $80 | 7 tháng | $275 | $320 |
8 tuần | $133 | $120 | 8 tháng | $314 | $365 |
3 tháng | $150 | $150 | 9 tháng | $350 | $410 |
4 tháng | $184 | $185 | 10 tháng | $385 | $455 |
5 tháng | $209 | $230 | 11 tháng | $418 | $500 |
6 tháng | $242 | $275 | 12 tháng | $451 | $545 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét